🔍
Search:
BÁM CHẶT
🌟
BÁM CHẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 물질이 달라붙다.
1
GẮN CHẶT, BÁM CHẶT:
Vật chất nào đó dính chặt.
-
Danh từ
-
1
어떤 물질이 달라붙음.
1
SỰ GẮN CHẶT, SỰ BÁM CHẶT:
Việc vật chất nào đó dính chặt.
-
Động từ
-
1
어떤 물질이 달라붙게 되다.
1
ĐƯỢC GẮN CHẶT, ĐƯỢC BÁM CHẶT:
Vật chất nào đó được dính chặt.
-
Danh từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않음.
1
SỰ DÍNH CHẶT, SỰ BÁM CHẶT, SỰ KIÊN CỐ:
Sự bám chặt vào một vị trí nhất định không thay đổi.
-
Động từ
-
1
빈틈없이 달라붙다.
1
DÍNH CHẮC, BÁM CHẶT:
Dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계가 매우 가깝게 되다.
2
GẮN BÓ, THÂN THIẾT:
Quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다.
1
BỊ DÍNH CHẶT, BỊ BÁM CHẶT, ĐƯỢC DÍNH CHẶT:
Bị (được) dính chặt vào một vị trí nhất định nên không bị thay đổi
-
☆
Danh từ
-
1
빈틈없이 달라붙음.
1
SỰ DÍNH CHẮC, SỰ BÁM CHẶT:
Việc dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계가 매우 가깝게 됨.
2
SỰ GẮN BÓ, SỰ THÂN THIẾT:
Việc quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
Tính từ
-
1
자꾸 들러붙어 끈끈하다.
1
DINH DÍNH:
Cứ bám dính.
-
2
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하다.
2
KHẮNG KHÍCH, GẮN KẾT:
Tình cảm với nhau rất mạnh mẽ và quan hệ thân mật.
-
3
이성을 향한 태도나 행동이 보기에 안 좋을 정도로 강렬한 데가 있다.
3
QUẤN QUÝT:
Thái độ hay hành động hướng đến giới khác có phần mãnh liệt đến mức khó nhìn.
-
4
시선이나 태도가 기분 나쁠 정도로 끈질긴 데가 있다.
4
CHẰM CHẰM, BÁM CHẶT:
Cái nhìn hay thái độ dai dẳng có phần đến mức khó chịu.
-
Động từ
-
1
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5
한곳에서 움직이지 않다.
5
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
Động từ
-
1
빈틈없이 달라붙게 하다.
1
LÀM CHO DÍNH CHẮC, LÀM CHO BÁM CHẶT:
Làm cho dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계를 매우 가깝게 하다.
2
LÀM CHO GẮN BÓ, LÀM CHO THÂN THIẾT:
Làm cho quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
Định từ
-
1
오래되어 고치기 힘든.
1
MANG TÍNH KINH NIÊN, THUỘC VỀ MÃN TÍNH:
Đã lâu và khó chữa được.
-
2
오래되어 바로잡기 힘든.
2
MANG TÍNH ĂN SÂU, MANG TÍNH BÁM CHẶT:
Đã lâu và khó chỉnh sửa được.
-
Động từ
-
1
빈틈없이 달라붙다.
1
ĐƯỢC DÍNH CHẮC, BỊ DÍNH CHẮC, ĐƯỢC BÁM CHẶT, BỊ BÁM CHẶT:
Dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계가 매우 가깝게 되다.
2
ĐƯỢC GẮN BÓ, ĐƯỢC THÂN THIẾT:
Quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
☆
Động từ
-
1
끈기가 있어 떨어지지 않게 붙다.
1
BÁM CHẮC, DÍNH CHẶT:
Có độ bám nên dính vào mà không rơi ra.
-
2
한 장소에서 머무르며 떠나지 않다.
2
BÁM TRỤ:
Lưu lại và không rời khỏi một địa điểm.
-
3
어떤 일에 매우 집중하다.
3
BÁM SÁT:
Rất tập trung vào việc nào đó.
-
4
어떤 물체나 공간에 가까이 다가가다.
4
TIẾN SÁT, DÍNH SÁT:
Tiến gần tới không gian hay vật thể nào đó.
-
5
맛이 좋아 입맛에 잘 맞다.
5
VỪA MIỆNG:
Vị ngon nên rất hợp khẩu vị.
-
6
사람이나 동물이 가까이 붙어 따르다.
6
BÁM CHẶT, THEO SÁT:
Con người hay động vật theo chặt lấy nhau.
-
7
가까이 달려들어 덤비다.
7
XÔNG VÀO:
Chạy xông tới gần.
🌟
BÁM CHẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 상태로 굳어져 변하지 않음.
1.
SỰ DÍNH CHẶT, SỰ BÁM CHẶT, SỰ KIÊN CỐ:
Sự bám chặt vào một vị trí nhất định không thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
몸이 작고 빨판이 있어서 잘 들러붙어 떨어지지 않는 거머리.
1.
CON ĐỈA:
Con đỉa thân nhỏ và có vòi hút nên bám chặt không rời ra.
-
2.
(비유적으로) 끈질기게 달라붙어서 다른 사람을 괴롭히는 사람.
2.
KẺ BÁM DAI NHƯ ĐỈA:
(cách nói ẩn dụ) Người bám riết một cách dai dẳng, làm phiền người khác.
-
☆
Tính từ
-
1.
끈기 있는 물질이 묻어 있어서 피부에 자꾸 들러붙는 느낌이 있다.
1.
DÍNH, BÁM DÍNH:
Có cảm giác bám chặt vào da do dính phải chất dẻo dính.
-
2.
피부에 습기가 느껴져 불쾌하다.
2.
RIN RÍT, DEO DẺO:
Khó chịu vì cảm thấy ẩm trên da.
-
3.
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하다.
3.
DAI DẲNG, MẬT THIẾT:
Tình cảm rất sâu sắc và quan hệ thân mật.
-
4.
빤히 바라보는 시선이 기분 나쁘다.
4.
DÁN CHẶT, CHẰM CHẰM:
Cái nhìn dán chặt làm cảm thấy khó chịu.
-
Danh từ
-
1.
낙지나 오징어와 같은 동물의 발에 달려 있어 다른 물체에 달라붙을 때 쓰는 몸의 기관.
1.
RÂU, TUA:
Cơ quan gắn vào chân của những động vật như bạch tuộc hoặc mực, sử dụng khi bám chặt vào vật thể khác.
-
☆
Động từ
-
1.
액체나 물기가 있는 물체가 찬 기운으로 인해 얼어서 단단히 들러붙다.
1.
ĐÓNG BĂNG:
Vật thể có hơi nước hoặc chất lỏng đóng đá và bám chặt vào do khí lạnh.
-
2.
긴장이나 두려움으로 몸이 굳어지다.
2.
ĐÔNG CỨNG, CỨNG NGƯỜI LẠI:
Cơ thể cứng lại vì căng thẳng hay sợ hãi.
-
3.
추위로 몸이 거의 움직일 수 없게 되다.
3.
LẠNH CÓNG, TÊ CÓNG:
Cơ thể trở nên gần như không thể cử động vì lạnh.
-
4.
분위기나 마음이 따뜻하지 않고 차가워지다.
4.
LẠNH LÙNG:
Không khí hay tâm trạng không ấm áp mà trở nên lạnh lẽo.
-
5.
경기나 일의 흐름 등이 잘 이루어지지 않아 안 좋은 상태를 유지하거나 더 나빠지다.
5.
TÙ ĐỌNG, ĐÓNG BĂNG, KHÔNG PHÁT TRIỂN:
Những điều như diễn biến công việc hay trận thi đấu không hình thành một cách thuận lợi mà duy trì trạng thái không tốt hoặc xấu đi.